Toàn Tập Cấu Trúc, Cách Sử Dụng Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Anh

Bạn còn gặp một số lỗi khi làm bài về thì quá khứ đơn, bạn muốn tìm hiểu hoặc nắm rõ hơn về thì quá khứ đơn trong tiếng Anh.
Dưới đây là bài viết tham khảo về thì quá khứ đơn:

Thi qua khu don trong tieng Anh
Thì quá khứ đơn
1. Cấu trúc (Form):
I, We, You, They
He, She, It
 + V2/ V-ed
- Nếu động từ có quy tắc: V-ed
- Nếu động từ bất quy tắc: cột 2 (V2)

2. Cách dùng (Usage):
1./ Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
Ex:
- Tom went to Paris last summer.
- My mother left this city two years ago.
- He died in 1980.
2./ Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra suốt một thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
Ex: 
- Mozart wrote more than 600 pieces of music.
- She worked as a secretary for five years before her marriage.
3. Các phó từ đi kèm: last week/ month/year/... (tuần trước/ tháng trước/năm trước/...), ago (cách đây), yesterday (hôm qua).

4. Thể phủ định (Negative form):
1./ Đối với động từ đặc biệt, ta thêm "not" sau nó.
Ex:
- He wasn't asbent from class yesterday.
- I couldn't open the door last night.
2./ Đối với động từ thường ta đặt trợ động từ didn't trước trợ động từ chính.
Ex:
- He didn't watch TV last night.
- She didn't go to the cinema with him last Sunday.

5. Thể nghi vấn (Interrogative form):
1./ Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ đó ra đầu câu.
Ex:
- Were they in hospital last month?
- Could she answer your questions then?
2./ Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ Did ở đầu câu.
Ex:
- Did you see my son, Tom?
Lưu ý: Khi đổi sang phủ định và nghi vấn, nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.
Download bài tập thì quá khứ đơn

http://www.mediafire.com/download/yk8f0r82s38002i/thiquakhudon.pdf

Đáp án bài tập quá khứ đơn

Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
2.opened
3.started...finished
4.wanted
5.happened
6.rained
7.enjoyed...stayed
8.died






2.saw 3.played
4.paid
5.visited
6.bought
7.went
8.thought
9.copied
10.knew
11.put
12.spoke


2.got
3.had
4.left
5.drove
6.arrived
7.parked
8.went
9.had
10.went
11.wanted
12.departed
13.arrived
14.took
2. lost her keys
3. met her friends
4. bought two newpapers
5. went to the cinema
6. ate an orange
7. had a shower
8. came (to see us)




2. I got up late yesterday
3. I met some friend at lunchtime.
4. I played tennis.
5. I wrote a letter.
6. I lost my key.








Comments