Cùng Khám Phá Cách Dùng Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh

Nhiều bạn vẫn còn bỡ ngỡ khi gặp các trường hợp sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh.
Bài chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn tháo gỡ vấn đề này:

thi qua khu hoan thanh tiep dien trong tieng Anh
Thì quá khứ  hoàn thành tiếp diễn 
1. Cấu trúc (Form):
Subject + had + been +V-ing
2. Cách dùng (Usage):
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động quá khứ đã xảy ra và kéo dài liên tục cho đến khi hành động quá khứ thứ hai xảy ra (hành động thứ hai dùng Simple Past). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu.
Ex:
- The men had been playing cards for 3 hours before I came.
- They had been living in London for 10 years when I met them.
Download bài tập quá khứ hoàn thành tiếp diễn


http://www.mediafire.com/download/9r5x1taah9bnaa8/quakhuhoanthanhtiepdien.pdf

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 1
Bài 2
Bài 3
2. They'd been playing foorball /
They had been phaying.
3. I'd been looking forward to it /
I had been looking forward
4. I'd been dreaming / She had been dreaming.
5. He'd been watching a film/ He had been watching

2. I'd been watting for 20 minutes when I (suddenly)
realised that I was in the wrong restaurant. or ...that I had come to the wrong restaurant.
3. At the time the factory closed down, Sarah had been working there for five years.
4. The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the audience started shouting.
5. Example answer:
I'd been walking along the road for about ten minutes when a car suddenly stopped just behind me.
3. was walking
4. 'd been running / had been running.
5. were eating / had been eating
7. was looking
8. was waiting...'d been waiting / had been wating
9. 'd had / had had
10. 'd been travelling / had been travelling.

Comments